- Từ điển Việt - Anh
Kiểu (dao động) bức xạ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radiation mode
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu (dao động) chính
dominant mode, fundamental mode, principal mode -
Kiểu (dao động) điện ngang
h mode, te mode, transverse electric mode -
Kiểu (dao động) đơn
single mode cable -
Kiểu (dao động) E
e mode, tm mode -
Kiểu (dao dộng) ghép
coupled modes -
Kiểu (dao động) H
te mode -
Kiểu (dao động) không liên kết
unbound mode -
Kiểu (dao động) TE
te mode -
Kiểu (dao động) TEM
tem mode -
Hệ thống vận tải vũ trụ
space transportation system (sts) -
Săm xe
inner tube, giải thích vn : là một cái ống cao su nhựa có thể dãn nở , được đặt ở phía trong của vỏ lốp để giữ áp... -
Sán
danh từ, Động từ: to come up, to come near to, gritter, floor, yard, hunt, ready, sessile hydatid, arched floor,... -
Sàn (đóng tàu)
deck, floor, floor plate -
Sàn (máy ép)
bed -
Kiểu (dao động) TM
e mode, tm mode -
Kiểu (dao động) trội
dominant mode, fundamental mode, principal mode -
Kiểu (dao động) từ ngang
e mode, magnetic mode, tm mode, transverse interference -
Hệ thống vệ tinh
satellite system, hệ thống vệ tinh châu Á, asian satellite system (ass), hệ thống vệ tinh chuyển tiếp, transit satellite system, hệ... -
Sau sử dụng
after use -
Sấy
Động từ, failure, dehumidify, bake, baking, burning, cure, dry, drying, fire, heat, kiln, kiln-dry, cane, reed, rush, stalk, desiccate, fire, to dry,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.