- Từ điển Việt - Anh
Kiểu (dao động) cộng hưởng của hốc quang
Vật lý
resonant reed replay
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu (dao động) TE/TM
te/tm mode -
SAMFET
self-assembled monolayer field-effect transistor (samfet) -
Sấy bằng không khí lạnh
dry by cold air -
Hệ thống xả thải chủ động
active effluent system -
Sấy khô bằng nhiệt
dry by heat -
Hệ thử nghiệm
pilot system, test assembly -
Kiểu dao động cơ bản
fundamental vibration mode -
Kiểu dao động ngang theo phương vị
azimuth transversal mode (atm) -
Hệ thức không-thời gian
space-time relation -
Hệ tọa độ phải
right-handed coordinate system -
Kiểu giao động tự nhiên
natural mode of vibration -
Hệ treo thanh điều chỉnh an toàn
shim safety rod suspension -
Kiểu lan truyền (sóng điện tử)
propagation mode -
Hệ truyền quang
optical transmission system -
Hệ tụ sáng
condenser system -
Hệ tuabin phân luồng
turbine bypass system -
Hệ vi điện cơ
mems (microelectromechical system), microelectromecchanical system (mems) -
Kiểu phân rã bị cấm
forbidden decay mode -
Hectolit
hl (hectoliter) -
Heli lỏng
liquid helium, liquefied helium, liquefied helium, liquid helium, bình chứa heli lỏng, liquid helium container, bình chứa hêli lỏng, liquid...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.