- Từ điển Việt - Anh
Kiểu không đồng bộ
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
asynchronous
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu khung lưới
grid pattern -
Kiểu lập địa chỉ gián tiếp
indirect address mode -
Kiểu lập địa chỉ tuyệt đối
absolute addressing mode -
Kiểu lập sẵn
built-in type -
Kiểu liên kết
link type, khai báo kiểu liên kết, link type declaration, kiểu liên kết linh hoạt, active link type, nhóm khai báo kiểu liên kết, link... -
Kiểu liên kết linh hoạt
active link type -
Kiểu liệt kê
enumeration type -
Kiểu logic
boolean type, logical type -
Kiểu lớp cửa sổ
window class type -
Hệ truyền thông dùng sợi quang
optical communicational system -
Hệ truyền thông phân cấp
hierarchical communication system -
Hệ tự chỉnh
self-adjustable system -
Sân cưa gỗ
saw yield, saw wield -
Kiểu luận lý
boolean type -
Kiểu mảng
array type -
Kiểu mành
raster, máy vẽ kiểu mành, raster plotter, giải thích vn : trên màn máy tính hoặc truyền hình , đây là toàn bộ các dòng quyết... -
Kiểu mẩu bản ghi
record mode -
Kiểu mẩu tin
record type -
Kiểu mô tả đối tượng
object descriptor type -
Kiểu monito
monitor type
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.