- Từ điển Việt - Anh
Kim bằng
Thông dụng
Danh từ
- truth friend
Xem thêm các từ khác
-
Kim khuyết
Thông dụng: (cũ) royal palace. -
Kinh
Thông dụng: danh từ, prayer; prayer-book; the bible, canal -
Kình
Thông dụng: danh từ, whale -
Kính cận
Thông dụng: near-sighted (short-sighted) glasses. -
Kinh đô
Thông dụng: danh từ, capital; capital city -
Kình kịch
Thông dụng: xem kịch (láy). -
Kính mộ
Thông dụng: venerate and admire. -
Kình ngạc
Thông dụng: (cũ; văn chương) whale and crocodile; brave and strong soldiers; fierce rebels. -
Kinh phong
Thông dụng: epileptic convulsion. -
Kinh sử
Thông dụng: classics and history., giùi mài mài kinh sử, to read up the (chinese) classics and history. -
Kinh thành
Thông dụng: như kinh kỳ -
Kính vạn hoa
Thông dụng: kaleidoscope. -
Kinh viện
Thông dụng: scholastic., chủ nghĩa kinh viện, scholasticism. -
Kịp
Thông dụng: Danh từ: in time, kịp thời, in time -
Ky
Thông dụng: bamboo-plaited dustpan. -
Ký
Thông dụng: như ki lô -
Kỹ
Thông dụng: Tính từ: careful; painstaking, một việc làm kỹ, a careful... -
Kỷ
Thông dụng: small table., the sixth heavenly stem., (địa lý) period., kỷ chè khảm xà cừ, a small mother-of-pearl... -
Kỵ
Thông dụng: danh từ, Động từ, danh từ, anniversary of death, to fear; to be afraid, great-great-grandfather;... -
Ký chủ
Thông dụng: (sinh học) host.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.