- Từ điển Việt - Anh
Kon tum
|
Thông dụng
%%Kon Tum is the largest plateau on the Central Highlands. It is more than 800 metres above sea level. The majority of the local inhabitants are made up of the Ba Na, one of several ethnic minority groups in the Central Highlands. The second largest group is the Kinh which is followed by the Gia Rai people. Kon Tum was an administrative centre of the French colonialists who ruled the Central Highlands as early as the 19th century. Some French missionaries arrived in Kon Tum as early as 1651. They came in a greater number in 1838 to pave the way for the French troops to invade the country. To oppress insurrections repeatedly launched by the Vietnamese people, the French built a big prison in Kon Tum where many Vietnamese revolutionaries were jailed. Vietnamese soldiers in the French army were dispatched to guard the prison and a severe prison regime was applied there. The forming of the highway 19 that runs through Central Highlands to the lowland areas to the east were the result of flesh and blood of prisoners from the Kon Tum prison. The Ba Na people is the first among the ethnic minority groups in Central Highlands to have learnt how to use their own written language and how to use buffaloes and cows to plough their fields. According to Ba Na language, Kon means Village and Tum means Pond or Lake. Ba Na Kon Tum signifies Ba Na village which has many ponds and lakes. However, their lifestyle remains very primitive. They just pestle a small amount of rice sufficient to feed the whole family in a day and fetch enough water to use in a day. The Ba Na people are nationally famous for their hunting skills. Visitors to any house can see several wooden bows and pots of arrows on the wall. Like any other ethnic minority peoples on the Central Highlands, Ba Na people always keep a big fire in the middle of their houses. Most of the male Ba Na people have scars on their chest. These are self-inflicted wounds. The man inflicts himself by piercing the burning end of a timber into his chest or cutting himself with a sharp knife when a family member is dead. That is to demonstrate his pains over the deceased. In addition, there is a beautiful water fall named Yaly in Po Co river. There is a new hydro-elctric plant at the Yaly water fall. It has a design capacity of 673kW.
Xem thêm các từ khác
-
Ký âm pháp
(nhạc) musical notation. -
Kỳ an
worship (deities, ancestors...) for good health. -
Kỳ ảo
tính từ, miraculous -
Kỵ binh
cavaly., cavalryman. -
Kỹ càng
elaborate, careful. -
Ký chú
note down, take notes of., make careful recommendations to. -
Kỳ công
tính từ, exploit; wonderful -
Ky cóp
save up odds and ends, save up cheese-parings and candle- ends., bí quyết làm giàu của hắn ta là ky cóp, his secret of getting rich was saving... -
Kỳ cục
Tính từ: odd; funny, con người kỳ cục, an odd person -
Kỳ cùng
to a finish, to the bitter., chiến đấu đến kỳ cùng, to fight to a finish. -
Kỷ cương
danh từ, laws; rules -
Kỳ cựu
tính từ, veteran -
Kỳ đà
danh từ, varan; monitor -
Kỳ dài
platform (for a ceremony). -
Kỳ đảo
pray (to a deity, for something). -
Kỳ diệu
tính từ, marvellous, wonderful -
Kỳ đồng
(cũ) infant prodigy. -
Kỳ dư
(cũ) apart from that., chỉ có cái này là đẹp kỳ dư thì xoàng cả, only this is beautiful, apart from that the rest is of poor quality. -
Kỳ duyên
marvellous love-affair. -
Ký giả
danh từ, reporter; pressman; journalist
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.