- Từ điển Việt - Anh
Làm cho chắc
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fasten
harden
Xem thêm các từ khác
-
Làm cho chắc chắn
consolidate -
Làm cho chạy (máy móc)
make good, repair -
Làm cho có tác dụng
to be become active, to take effect -
Làm cho cứng
harden, set, toughen -
Làm cho đậm đặc
fattening (paint) -
Làm cho đầy đủ
complete -
Số kiểm tra
check digit, check number, test number, inspection bureau, chữ số kiểm tra nhị phân, binary check digit, chữ số kiểm tra tổng, sum check... -
Số ký hiệu tay bông
signature number -
Số ký tự mỗi giây
characters per second (cps), cps (characters per second) -
Số ký tự mỗi giờ
characters per hour (cph), cph (characters per hour) -
Vít đặt
adjusting screw, set screw, temper screw -
Vít dầu
lubricator, grease box, oil box, oiler -
Vít đầu bán nguyệt
button-heard screw, cup head bolt, cup-head screw -
Chuyển động không nhớt
inviscid motion -
Chuyển động lắc
jigging motion, oscillating motion, rocking motion, shake, shaking motion -
Làm cho dễ dàng
to facilitate -
Làm cho đều
equipoise -
Làm cho đổ sập
blow down -
Làm cho đồng bộ
synchronize -
Làm cho gần với
approximate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.