- Từ điển Việt - Anh
Làm cho thô ráp
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
knurl
Giải thích VN: Làm một bề mặt trở nên thô ráp với những chỏm hay u nhỏ nhằm mục đích trang trí hoặc làm cho có độ bám lớn, như ở đầu của một vít [["cán".]]
Giải thích EN: To roughen a surface with small ridges or knobs, either for decoration or in order to provide a strong grip, as on the head of a "milled" screw.
Xem thêm các từ khác
-
Làm cho thoáng khí
aerate -
Làm cho thông gió
aerate -
Làm cho thông hơi
ventilate -
Làm cho tốt
make good, repair -
Làm chỗ tựa
prop up -
Làm cho vừa vặn
break in -
Làm cho vững
strengthen -
Làm cho vuông góc
to make perpendicular -
Làm cho xù xì
roughen -
Làm chói mắt
dazzle, glare -
Làm chói sáng
coruscate -
Làm chuẩn
pilot light -
Làm chùng
relax, sag, slacken -
Làm chùng (ứng suất)
relax -
Làm chương trình
program making -
So le
tính từ, alterne, different lengths, alternate, decimal, odd, odd number, odd number, unequal, rough, alternate, giải thích vn : góc so le trong... -
Vít đầu hình trụ
fillister head screw -
Vít đầu lăn nhám
thumb bolt, thumb screw -
Vịt dầu nhỏ giọt
drip oiler, drip-feed lubricator, drop luubricator, sight feed lubricator, sight feed oiler, sight-feed luubricator, sight-feed oil cup -
Vít đầu phẳng
countersunk screw, countersunk-head screw, flat-head bolt, flat-head screw
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.