- Từ điển Việt - Anh
Làm lạnh tức thời
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
flash cooling
instantaneous cooling
Xem thêm các từ khác
-
Làm lạnh vận tải
transport refrigeration -
Làm lạnh xuống
cool down -
Làm lạnh, ướp lạnh
refrigerate -
Vỡ do va đập
shock breaking -
Vỏ đoạn nhiệt
adiabatic envelope -
Vô dung
useless, worthless, noncapacity, idle capacity, worthless, chi phiếu vô dụng, worthless cheque -
Vỏ giàn lạnh
casing -
Vỏ giàn lạnh không khí
air cooler enclosure -
Chuyển thứ nguyên
dimensional crossover -
Chuyển tiền điện tử ở điểm bán hàng
electronic fund transfer at point of sale -
Làm mát (lạnh) bằng đổ mồ hôi
sweat cooling -
Làm mát (lạnh) bằng ngưng tụ
sweat cooling -
Làm mát bằng bay hơi
evaporative cooling, evaporative refrigeration -
Làm mát bằng đối lưu tự nhiên
gravity air circulation cooling -
Làm mát bằng ga hút
suction gas cooling -
Làm mát bằng hơi hút
suction gas cooling -
Làm mát băng không khí
air cooling, air cooled -
Làm mát bằng ngưng màng
film cooling -
Làm mát bằng ngưng tụ
sweat cooling -
Làm mát bằng nước
water-cooled, bình ngưng giải nhiệt nước ( làm mát bằng nước ), water-cooled condenser, bình ngưng làm mát bằng nước biển, sea...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.