- Từ điển Việt - Anh
Làm lụng
Thông dụng
Như làm
Xem thêm các từ khác
-
Lầm lỳ
tính từ., taciturn, bittle saying. -
Làm ma
hold burial rites for., làm ma chu tất cho bố, to hold decent burial rites for one's dead father, to give one's father a decent funeral. -
Làm mai
act as a matchmaker. -
Làm màu
grow subsidiary crops., làm màu sau khi gặt vụ lúa chính, to grow subsidiary crops after harvesting the main rice crop. -
Làm mùa
make preparations for the tenth-month rice crop. -
Làm mướn
như làm công -
Lâm nạn
Động từ., to fall into calamity. -
Làm nên
make one's way in life (in the world)., become, grow., con làm nên thì bố mẹ hởi lòng, if the children make their way in life, their parents... -
Làm ngơ
như làm lơ -
Lam nham
tính từ., bungled, done by halves -
Làm nhục
to insult; to affront., bị làm nhục, to suffer an affront. -
Làm phiền
Động từ., to disturb; to annoy. -
Lấm tấm
tính từ., spray-like. -
Lầm than
tính từ., miserable; wretched. -
Lâm thời
provisional;, chính phủ lâm thời, provisional government. -
Làm tiền
to squeeze; to blackmail., làm tiền người nào, to squeeze money but of someone. -
Lận đận
tính từ, unsucessful -
Lần hồi
little by little; gradually -
Lẩn quẩn
Động từ: to follow; to hover, lẩn quẩn bên mình người nào, to follow someone about,to beat about the... -
Lẩn quất
Động từ, to lurk about
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.