- Từ điển Việt - Anh
Làm mịn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fine
levigate
refine
Xem thêm các từ khác
-
Làm mờ
bloom, delustre, dipped, go dull or flat, mat, shade, tarnish -
Làm mới
refresh (vs), renew, giải thích vn : lặp lại sự hiện hình hoặc sự lưu trữ dữ liệu để giữ cho những quá trình đó khỏi... -
Làm mới (dữ liệu)
refresh -
Làm mới (tín hiệu)
refresh -
Làm mới lại
recondition -
Sa mạc
danh từ, sand desert, desert, desert -
Sa thạch (địa chất)
sandstone -
Vô hướng
indirection, non-directional, scalar, biến vô hướng, scalar variable, biểu thức vô hướng, scalar expression, bộ xử lý vô hướng,... -
Vô ích
tính từ, profitless, superfluous, useless, useless -
Vỏ K
k-shell -
Vỏ không
empties, empties, empty, trọng lượng vỏ không, weight empty, trọng lượng vỏ không, weight when empty, trọng lượng vỏ không ( thùng... -
Chuyển vị góc
angle displacement, angle of display cement, angular displacement, angular display cement, deflection angle -
Chuyển vị hình học
geometric inversion -
Làm mòn
abrade, chafe, erode, scuff, wear, wear down, wear off, wear out -
Làm mòn nhanh
scuff -
Làm mỏng
chafe, thin, cut in -
Làm nặng thêm
weight -
Làm nắp
break off, cap -
Làm ngang bằng
flush -
Làm ngập
flood, flooding, inundate, swamp, giải thích vn : một điều kiện của một bộ tiếp xúc ngược dòng giữa chất lỏng và khí trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.