- Từ điển Việt - Anh
Làm việc phối hợp
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
interworking
Giải thích VN: Để chỉ các hệ thống hay các thành phần, tuy có thể có nguồn gốc khác nhau, xong có thể làm việc phối hợp cùng nhau để thực hiện một nhiệm vụ nào đó. Làm việc phối hợp (Interworking) phụ thuộc chủ yếu vào các chuẩn (standards) dùng để định nghĩa giao diện giữa các thành phần.
Xem thêm các từ khác
-
Làm việc tại nhà
telecommuting, working at home, giải thích vn : thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy... -
Làm vừa vùng chọn
fit selection -
Số phiên bản
version number -
Số phiếu trong một phút
cpm (cards per minute) -
Số phức liên hợp
conjugate complex number -
Số pythagor
pythagorean number -
Số quá (nhu) cầu
excess demand -
Vôi olit
olitic lime, powdered lime -
Có chấn động
vibrational -
Số rãnh trên mỗi inch
tracks per inch (tpi) -
Số rãnh trên một inh
tpi (tracks per inch) -
Số, chữ số
numeral -
Soạn chương trình
programming, giải thích vn : quá trình cung cấp các chỉ lệnh cho máy tính để báo cho bộ vi xử lý biết phải làm những gì... -
Soạn sẵn
boilerplate, thông tin mẫu soạn sẵn, boilerplate information -
Cơ chế đẩy ruy-băng
ribbon feed mechanism -
Cơ chế điều khiển
control mechanism -
Cơ chế lùi
backspace mechanism -
Cơ chế mở rộng
extension mechanism -
LAN băng rộng
broadband lan -
Soạn thảo chương trình
programming
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.