- Từ điển Việt - Anh
Làng của người da đỏ
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
pueblo
Giải thích VN: Nơi ở thời cổ của người da đỏ ở phía tây bắc nước Mỹ, thường bao gồm nhiều tầng, nhiều nhà liên tiếp với nhiều sân và các phòng hình tròn. Một số hiện vẫn còn được sử [[dụng.]]
Giải thích EN: An ancient dwelling of the Indians of the Southwest U.S., typically consisting of compounds of multistoried, contiguous houses with courtyards and large circular rooms; some continue to be occupied.
Xem thêm các từ khác
-
Sơm gốm
ceramic paint -
Sớm hay muộn
sooner or later -
Vòm ba khớp có bản bụng (bằng thép)
plate-webbed arch with three hinges -
Vòm ba mặt
trihedral arch -
Vòm ba phiến
trefoil arch -
Vòm bản mỏng
vaulted shell -
Vòm bán nguyên
roman arch -
Vòm băng
stripped vault -
Vòm bằng bản thép
plate arch -
Vòm bằng đá hộc
rubble arch -
Vòm bát úp
cupola, giải thích vn : một kiến trúc vòm được hình thành từ một bệ tròn thường được đặt ở đỉnh của [[mái.]]giải... -
Vòm bầu dục
elliptic arch -
Vòm bê tông cốt thép toàn khối
reinforced concrete monolithic arch -
Có dạng rãnh
ribbed -
Có dạng sợi
fibrous, stranded type -
Có dạng sóng
waveform, wavy -
Có dạng tấm
finned -
Có dạng trứng
ovoid, ovum, giải thích vn : một thành phần trang trí dạng trứng giống như một tấm đúc hình [[trứng.]]giải thích en : an egg-shaped... -
Có đầu vuông
square-headed -
Lăng hàng
unloading ramp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.