- Từ điển Việt - Anh
Lò không khí thu hồi
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
recuperative air heater
Giải thích VN: Một bếp lò không khí trong đó các phần kim loại truyền nhiệt duy trì ổn định tạo thành một đường biên giữa phần chất lỏng nóng và [[nguội.]]
Giải thích EN: An air heater in which the heat-transferring metal parts remain stationary to form a boundary between the heating and cooling fluids.
Xem thêm các từ khác
-
Lỗ không ngập
free fall orienting, free orienting, nonsubmerged orifice -
Lỗ khuôn
molding hole, moulding hole -
Lỗ khuôn cán hình hộp
box pass -
Lỗ khuôn cán kín
close pass -
Lỗ khuôn cán thô
blooming pass, cogging pass -
Lỗ khuôn kéo (dãy)
bundle -
Lô kiểm tra
control lot, inspection lot, test lot, access door, access eye, access hole, hand hole, inspection cap, inspection eye, inspection fitting, inspection... -
Sự bùng đáy do thủy lực
hydraulic bottom heave -
Sự bùng nổ
deflagration, explosion, outbreak, outburst, sự bùng nổ dân số, population explosion, sự bùng nổ thông tin, information explosion, sự bùng... -
Sự bung ra
bursting, decompaction, decompression -
Sự buộc
hitching, lacing, lashing, tieing up -
Sự buộc dây
lacing, seizing, wire binding -
Công tác đất
digging, earthworking, ground work -
Công tắc điện
electric contact, electrical contact, electronic automatic switch, power switch -
Lò kiểu đối lưu
convection type furnace -
Lò kiểu hầm
tunnel kiln -
Lò kiểu tổ ong
beehive kiln -
Lò kiểu trao đổi nhiệt xiclon
kiln with cyclone-exchanger -
Lò làm hóa mềm
softening furnace -
Lò làm khô
baking stove, drying oven, drying stove
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.