- Từ điển Việt - Anh
Lô ép mặt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
face roll
Xem thêm các từ khác
-
Lô ép phẳng
plain press roll -
Lò Faugeron
faugeron kiln, giải thích vn : lò cháy bằng than bên trong có nhiều bức vách ngăn lò thành các khoang khác nhau , dùng để nung đồ... -
Lò ga
gas fire, gas furnace, gas oven, gasogene -
Lò ga có buồng hoàn nhiệt
regenerative gas furnace -
Lò ga tái sinh
regenerative gas furnace -
Lò gạch
brick pack, brick - field, brick kiln, brickyard, tile kiln -
Lỗ gài chốt
dowel pin hole -
Lỗ gắn đồng hồ
gauge port -
Vùng tháo nước
draft, giải thích vn : vùng rút , tháo [[nước.]]giải thích en : the area of an opening for the discharge of water. -
Vùng thể hiện
display area, presentation area -
Cồng kềnh
tính từ, bulky, bulky, bulky; unwidly, bãi chất thải cồng kềnh, bulky waste, hàng cồng kềnh, bulky goods, hàng chở cồng kềnh, bulky... -
Công kéo
stretching strain, tensile strain, tension -
Lô gấp nếp
folding rollers -
Lỗ ghép
coupling aperture, coupling hole, coupling slot -
Lò ghép tầng
cascade furnace -
Lỗ ghim
pinhole -
Lò gia nhiệt
heater, heating furnace, process furnace -
Lô giấy lỏng bùng nhùng
starred roll -
Lò giếng
shaft kiln, shaft furnace, shaft furnace, lò giếng chạy điện, electric shaft furnace, lò giếng chạy điện, electric shaft furnace -
Lò giếng chạy điện
electric shaft furnace
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.