- Từ điển Việt - Anh
Lõi hình xuyến
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
toroidal core
Xem thêm các từ khác
-
Lõi hở
open core -
Lõi hộp
pot core -
Lối hút
intake opening, intake opening [orifice], intake orifice -
Lợi ích
advantage, benefit, gain, interest, profit -
Lợi ích công cộng
public utilities -
Lợi ích gián tiếp
indirect effect -
Lợi ích tưới gián tiếp
indirect irrigation effect -
Lợi ích tưới nước
irrigation effect -
Lỗi in
erratum, literal, literal error, misprint, pr (print error), print error, typographical error -
Lỗi in typô
typo -
Sự chói tai
dissonance, discordance -
Sự chồn
collapse, jolt, jump, jumping, linear compression, sinkage, sinking, swaging, upset, choice, culling, gating, pick, selecting, selection, sorter, sorting,... -
Sự chồn đầu
beading, heading -
Cột điện
electric pole, electric post, lamp-post, lighting pillar, overhead line mast, railway overhead support, tower, cột điện đơn bê tông ly tâm, electric... -
Cột đỡ
pendant post, kingsport, stanchion, supporting column, giải thích vn : trụ được sử dụng để đỡ các dầm , xà và các cấu trúc... -
Lôi kéo
engage, involve -
Lỗi kéo theo
inherited error -
Lời kết
epilogue -
Lời kết báo cáo
report footing -
Lỗi kết thúc
error of closure, giải thích vn : [[]]. trong khảo sát , số lượng biến thiên giá trị đo so với giá trị ban đầu của độ lớn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.