- Từ điển Việt - Anh
Lùn
Thông dụng
Tính từ.
- dwarf;
- short.
Xem thêm các từ khác
-
Lủn
Thông dụng: short., thun lủn (láy,ý tăng)., cụt lủn, short-spoken, curt., câu trả lời cụt lủn,... -
Lụn
Thông dụng: be going out little by little (of a fire); be worn out by little little (of strength...). -
Lủn chủn
Thông dụng: undersized, diminutive., dáng người lủn chủn, to be diminutive in stature, to be undersized. -
Lủn củn
Thông dụng: too short., thằng bé lớn chóng quá quần áo đã lủn củn rồi, the boy grows so fast that... -
Lung
Thông dụng: very hard., suy nghĩ lung lắm, to think very hard. -
Lùng
Thông dụng: scour., dân quân lùng mấy tên biệt kích, themilitia was scouring every place for enemy commandoes. -
Lũng
Thông dụng: (như thung lũng) valley. -
Lủng
Thông dụng: (xem) thủng. -
Lừng
Thông dụng: resound., pervade, diffuse., tiếng tăm lừng khắp mọi nơi, his fame resounded everywhere., mùi... -
Lửng
Thông dụng: (động) badger., half-way, half-done., (lưng lửng (láy,ý giảm)) nearly one's fill., làm lửng... -
Lựng
Thông dụng: xem thơm lựng -
Lung bung
Thông dụng: như lung tung -
Lúng búng
Thông dụng: splutter, splutter, munble., be full of (some-thing) (nói về mồm)., lúng búng mãi không nói... -
Lùng bùng
Thông dụng: như lúng búng, hear indistinctly because of tinkling ears. -
Lụng bụng
Thông dụng: như lúng búng -
Lững chững
Thông dụng: toddle., em bé một năm đi còn lửng chững, the one-year old baby is still toddling. -
Lừng lẫy
Thông dụng: tính từ., famous; celebrated. -
Lủng liểng
Thông dụng: swing; dangle. -
Lững lờ
Thông dụng: sluggish., nước chảy lững lờ trong con sông đào, the water was flowing slkewarm., thái độ... -
Lửng lơ
Thông dụng: tính từ., pendent; hanging.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.