- Từ điển Việt - Anh
Lý thuyết tương đối Einstein
Vật lý
Einstein's theory of relativity
Xem thêm các từ khác
-
Lý thuyết tương đối hẹp
restricted theory of relativity -
Lý thuyết tương đối tổng quát
general theory of relativity, lý thuyết tương đối tổng quát ( của ) einstein, einstein's general theory of relativity -
Lý thuyết tương đối tổng quát (của) Einstein
einstein's general theory of relativity -
Lý thuyết vật thể biến dạng đường thẳng
theory of linearly deformable bodies -
Anastimat đối xứng
symmetric anastigmat, symmetrical anastigmat -
Lý thuyết vụ nổ lớn
big bang theory -
Lý thuyết vùng của chất rắn
band theory of solids -
Sự tối ưu hóa điều khiển thích ứng
adaptive control optimization (aco) -
Sự tồn đọng
backlog -
Nagatênit (khoáng vật)
nagatelite -
Sự tồn lưu
hangover, persistence -
Sự tổng hợp cộng tính
additive synthesis -
Sự tổng hợp iôn nặng
heavy ion fusion -
Sự tổng hợp lực
composition of forces -
Sự tổng hợp mao dẫn
capillary fusion -
Sự tổng hợp trừ
subtractive synthesis -
Sự trải ra (của các phổ)
unfolding -
Sự tràn vào của nước nguội
intrusion of cold water -
Năng lượng (của) bức xạ
radiation energy -
Năng lượng (của) va chạm
impact energy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.