- Từ điển Việt - Anh
Lưới đường cong
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
net of curves
Xem thêm các từ khác
-
Lưới đường đẳng áp
isostatic net -
Lưới đường đẳng nghiêng
isoclinal net -
Lưới đường giao thông
road network -
Lưới đường gốc
base net -
Lưới đường quét
raster grid -
Lười gà
tongue, border, plectrum, reed, uvula, bệ lưỡi gà ( giới hạn hành trình lưỡi gà ), reed stop, cầu dao lưỡi gà, reed switch, chuyển... -
Lưỡi gấp
folding blade -
Lưới gạt
moldboard, blade, lưới gạt của máy làm đất, moldboard of earth-moving, lưỡi ( gạt ) thông dụng, all-purpose blade, lưỡi gạt mái... -
Rãnh phòng cháy
firetrap, flame trap -
Rãnh răng (cưa)
gullet -
Rãnh ren
gap, thread groove -
Rãnh rìa//
flash groove, giải thích vn : rãnh , hoặc đường soi rìa được tạo ra trong khuôn đúc để phần vật liệu còn dư ra có thể... -
Rãnh rót
sprue, spout -
Rãnh rót, thỏi rót
sprue, giải thích vn : 1 . lỗ mà kim loại và các chất dẻo nóng chảy được đổ qua đó để đi qua miệng và sau đó vào khuôn.///... -
Rãnh sông băng
glacial strait, glacial trough -
Cuồng tín
tính từ, fanatic, fanatical, fanatic -
Cướp máy bay
hijack -
Cúp
Danh từ: cup, Động từ: to stop, to cut, to skip, switch off, shut off, cúp... -
Cụp vào
fan-in -
Cupôn
coupon, bell, cupola, cupole, spherical vault, thole, giải thích vn : một dải kim loại đánh bóng có một kích thước và trọng lượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.