- Từ điển Việt - Anh
Lưới điện hình tia
Điện
Nghĩa chuyên ngành
radial network
Xem thêm các từ khác
-
Lưới điện không nguồn
passive network -
Lưới điện mạch vòng
ringed network -
Lưới điện nối đất trực tiếp
solidly earthed network -
Lưới điện nối đất trung tính
neutral earthing network -
Lưới điện nông thôn
rural electric network -
Lưới điện phân phối
electric distribution network -
Lưới điện phân phối hạ áp
low voltage distribution network -
Lưới điện phân phối trung áp
medium voltage distribution network -
Lưới điện thành phố
urban electric network -
Lưới điện thụ động
passive network -
Lưới điện trở
resistance grid, giải thích vn : cụm điện trở thường được dùng cho các dòng điện mạch lớn được làm bằng gan đúc và... -
Lưới điện trung tính cách li
network with insulated neutral -
Lưới điện truyền tải
electric transmission grid -
Cuống nút dây
umbilical cord, giải thích vn : dây cáp nối bằng nút có thể tháo dễ dàng để kiểm soát và thử các bộ phận của một hỏa... -
Rãnh song song
parallel slot, giải thích vn : dạng rãnh thông dụng trong lõi sắt phần ứng của máy điện , rãnh có các cạnh song song . -
Cúp (điện)
disconnect -
Curoa băng tải
conveying belt, conveyor belt -
Rãnh thông gió
ventilating duct, ventilation trench -
Lưới ngầm (cung cấp điện năng)
underground grid -
Hóa đơn hàng gửi
invoice
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.