- Từ điển Việt - Anh
Lưỡng nghi
Thông dụng
(từ cũ; nghĩa cũ) Heaven and earth (in chinese philosophy).
Xem thêm các từ khác
-
Lưỡng quyền
Danh từ.: check-bones., lưỡng quyền cao, prominent check-bones. -
Lưỡng thê
như lương cư -
Lương thiện
tính từ., honest;, good. -
Lượng thứ
Động từ., to forgive;, to excuse. -
Lương thực
danh từ., foods; rations; provisions. -
Luông thuông
(như buông tuồng) self-indulgent. -
Lưỡng tiện
convenient both ways, nhất cử lưỡng tiện + to kill two birds with one stone. -
Lưỡng toàn
both fulfilled, both perfect., tài đức lưỡng toàn, both perfect in talent and virtue. -
Lương tri
sense of right and wrong; right senses., savvy -
Luồng tư tưởng
danh từ., current of ideas. -
Luống tuổi
past one's youth. -
Lưỡng viện chế
bicameralism. -
Lưỡng viện chế độ
(như lưỡng viện) bicameralism. -
Lướng vướng
hampered, hindered (in one s movement). -
Lương y
galenic physician, herbalist. -
Lượt bượt
như lướt thướt -
Lượt là
silks (nói khái quát). -
Lướt mướt
soaking wet., (ít dùng) như sướt mướt, mưa to quần áo lướt mướt, to get one's clothes soaking wet in a heavy rain. -
Lướt thướt
flowing, trailing., aó dài lướt thướt mặc đi làm không tiện, it is not convenient to put on flowing tunics when going to work. -
Lướt ván
(thể) water-skiing.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.