- Từ điển Việt - Anh
Lưu lượng trong lòng dẫn hở
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
free flow discharge
Xem thêm các từ khác
-
Lưu lượng trung bình
average discharge, average flow, average traffic, lưu lượng trung bình nhiều năm, long term average discharge -
Lưu lượng trung bình dòng chảy
average stream flow -
Lưu lượng trung bình mùa
mean seasonal discharge -
Lưu lượng trung bình năm
mean annual discharge -
Lưu lượng trung bình nhiều năm
long term average discharge -
Lưu lượng trung bình tháng
average mean monthly discharge, mean monthly discharge, monthly discharge -
Lưu lượng truyền loạt
burst traffic, bursty traffic -
Lưu lượng tuabin (thủy lực)
turbine discharge -
Lưu lượng tuần
weekly discharge -
Lưu lượng tưới
irrigating head -
Lưu lượng vận chuyển
traffic flow -
Lưu lượng vận tải
transport flow, điều tra lưu lượng vận tải, transport flow survey -
Lưu lượng vào
entering traffic, incoming traffic, inlet discharge, intake discharge, inward traffic -
Lưu lượng vào hồ
inflow rate -
Lưu lượng vật liệu trong sông
stream borne material discharge -
Sự ghi mật mã
cryptography -
Sự ghi màu trắng
white recording -
Sự ghi một vệt
single track recording -
Sự ghi nhạc rôckenrôn
rock-and-roll recording -
Sự ghi nhãn
labeling, labelling, marking, tagging, sự ghi nhãn thận trọng, care labelling, sự ghi nhãn tỷ mỉ, care labelling, sự ghi nhãn bánh xe,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.