- Từ điển Việt - Anh
Lạ đời
Thông dụng
Tính từ.
- queer; trange.
Xem thêm các từ khác
-
La dơn
(thực vật) gladiolus. -
Lá dong
(thực vật) phrynium placentarium -
Lạ gì
no one is unaware of, every one's knowledge. -
La hán
(tôn giáo) arhant. -
Lá lách
danh từ., spleen. -
La làng
(xấu) cry for help., vừa ăn cướp vừa la làng, a thief crying "stop thief!". -
Lá lẩu
leaves (in general). -
La liếm
scavenge for food., con chó đói la liếm hết mọi bếp, the hugry dog scavenged for food in every kitchen. -
La liệt
in abundance., bày la liệt đồ chơi, to display an abundance of toys. -
La lối
find fault, scold., la lối om sòm làm phiền đến hàng xóm, to scold (one's children...) noisily and annoy one's neighbour. -
Lạ lùng
tính từ., strange, extraordinary. -
Là lượt
silks and satins, finery., ăn mặc là lượt, to be dressed in silks and satins, to put on one's best finery. -
Lá mạ
rice seeding leaf., màu lá mạ, grass-green. -
La mã hóa
romanize. -
La mắng
Động từ: to scold, to shout at sb -
Lạ mắt
strange-looking, cái lọ cổ này lạ mắt nhỉ, how strange-looking this ancient pot is! -
Lá mía
danh từ., vomer. -
Lạ miệng
eaten for the first time, of a strange taste., món này lạ miệng, this dish has a strange taste., Ăn ngon vì lạ miệng, to relish (some dish)... -
La ó
Động từ., to boo, to shout down. -
La rầy
scold., bị mẹ la rầy, to be scolded by one's mother.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.