- Từ điển Việt - Anh
Lấp lánh
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
To sparkle; to twinkle ; to gleam
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
brilliant
glance
glitter
wink
Xem thêm các từ khác
-
Lấp lánh đồ
scintigram -
Lắp lên giá
mount, giải thích vn : 1 . một chiếc giá trong đó một thiết bị được thiết kế để định vị . 2 . gắn một cái gì vào... -
Lập lịch biểu
plan, schedule -
Lập lờ
equivocal -
Lắp lò xo
soring, spring -
Lắp lỏng cấp 1
close sliding fit, sliding fit -
Lắp lỏng cấp một
push fit -
Lập luận ngầm hiểu
default reasoning -
Lập luận tương tự
analogical reasoning -
Lập lưới đường chuyến
control points survey, traverse net survey -
Sỏi tinh
fine gravel -
Sợi tinh thể
whisker -
Sỏi to
filament, coarse gravel -
Sợi tơ ocganzin
organzine -
Sợi tơ thủy tinh đơn liên tục
glass continuous filament yarn -
Sợi tổng hợp
synthetic fibre, synthetic fiber, man-made fibers, man-made fibres -
Sơn acrylic
acrylic (paint), acrylic paint -
Sơn atphan
asphaltic paint, asphalt paint -
Vòng tuần hoàn kín
closed cycle, closed process, closed-loop cycle, hermetic circuit, hệ cryo vòng tuần hoàn kín, closed-cycle cryogenic system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.