- Từ điển Việt - Anh
Lầm lẫn
Mục lục |
Thông dụng
Động từ.
- to mistake, to misjudge.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
misleading
Xem thêm các từ khác
-
Số đọc gần đúng
rough reading -
Số đọc khí áp kế
barometer reading -
Số đọc lần cuối
final reading -
Số đọc mia
reading on rod, rod note -
Số đọc qua kính
mirror reading -
Số đọc ra
reading -
Số đọc trực tiếp
direct reading -
Vít tiếp xúc
terminal, contact screw -
Vít tinh chỉnh
adjustable screw, fine adjustment screw, trimming screw -
Vịt tra mỡ
grease cup, greaser, pressure grease cup -
Vít trắc vi
micrometric screw -
Vít truyền động
drive screw, driving screw, motion screw -
Vít tự cắt ren
self-cutting screw, self-piercing and tapping screw, self-tapping screw, sheet metal screw, tapping screw -
Vít tự làm ren
tap bolt, stud -
Cơ cấu secvo
servo system, servomechanism, servounit -
Chuyên gia trưởng
chief specialist -
Chuyển giao
to hand over, to make over, commit, deliver, transfer, forward, make over, transfer, transmit, bàn chuyển giao nhiên liệu, fuel transfer table, báo... -
Chuyển giao công nghệ
transfer of technology, technology transfer, transfer of technology -
Làm lắng
creaming, precipitate, settle, kill, chất làm lắng, creaming agent, =====settling===== [[]]giải thích en : the separation of suspended solids from... -
Làm lặng (thép)
quiet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.