- Từ điển Việt - Anh
Lập chương trình sản xuất nhờ máy tính
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Computer Aided Production Scheduling (CAPSC)
Xem thêm các từ khác
-
Sợi nung đèn điện tử
electron tube heater -
Sợi nung xoắn ốc
helical heater -
Sợi oxit silic bọc chất dẻo
plastic-clad silica fibre (pcs fiber) -
Lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - Cán bộ an toàn thông tin tự động
data processing installation - automated information security official (dpi-aiso) -
Sợi quang chi phí thấp
low cost fibre (lcf) -
Sợi quang chi phí thấp-Phụ thuộc môi trường vật lý
low cost fibre-physical medium dependent (lcf-pmd) -
Sợi quang chỉ số bước
step index fiber -
Vòng tròn bên trái
left hand circular (lhc) -
Sợi quang đơn Mode
single mode fiber (smf) -
Sợi quang kiểu đơn
single mode optical fiber -
Cơ hội cạnh tranh kinh tế (phân tích)
economic competitive opportunity (analysis) (eco) -
Cơ hội tìm kiếm việc làm ngang nhau
equal employment opportunity (eeo) -
Lập giãn cách dòng
set line spacing (sls) -
Cờ hướng xóa
clear direction flag (cld) -
Vòng tròn sai số nhắm
bore-sight error circle -
Lặp lại chu kỳ
recycle -
Lặp lại hỏi tự động
automatic request repetition (arr) -
Sợi thủy tinh thạch anh bọc chất dẻo
plastic-clad silica fibre (pcs fiber) -
Vòng truyền thông
communication ring (comring) -
Vòng tự phục hồi hai chiều
bi-directional self healing ring (bshr)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.