- Từ điển Việt - Anh
Lắp bằng rô bốt
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
robot assembly
Giải thích VN: Một robốt nhỏ, nhẹ hợp với các bộ phận lắp ráp trong phạm vi tốc độ và độ chính xác, có khả khả năng giữ, định vị, lắp đặt và điều chỉnh các bộ phận phù hợp với các thông [[số.]]
Giải thích EN: A small, lightweight robot that fits and assembles parts or components with speed and accuracy, using its ability to grasp, position, assemble, and adjust workpieces to design specifications.
Xem thêm các từ khác
-
Lắp chặt
wringing fit -
Vòm ốp chống thấm
watertight facing arch -
Có hình bán nguyệt
semicircular -
Có hình cầu
spherical -
Lắp chốt pít tông
wrist pin arrangement -
Lắp đặt (kỹ thuật)
install -
Có hình chữ U
u shaped -
Có hình đĩa
siamesed -
Có hình lưu tuyến
stream-lined -
Có hình nạng
y shaped -
Có hình sống trâu
saddle-backed -
Lắp đặt máy
to lathe down machines -
Có hình thoi
lozenge -
Có hình thoi lệch
skewed -
Có hình yên ngựa
saddle-shaped, saddle -
Lắp động
loose fit -
Lắp đồng trục
line -
Sỏi rửa
washed gravel -
Vòng tròn chia bứơc
pitch circumference -
Vòng tròn chuẩn
reference circle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.