- Từ điển Việt - Anh
Lều tạm trú
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
camp
Xem thêm các từ khác
-
Lều to
marquee -
Lều tranh
bourock -
Sóng tán xạ
scattered wave -
Sóng tầng điện ly
sky wave, ionospheric wave -
Sóng tắt dần
damped wave, damped waves, decadent wave, decaying wave, shrinking wave, loạt sóng tắt dần, damped wave trailer, giải thích vn : sóng dao động... -
Vùng phân phối
distribution zone -
Vùng phản ứng
reaction zone, response area, giải thích vn : khoảng không trong một lò nóng trong đó vật được nung bị đốt nóng , bị phân hủy... -
Vùng phím
key pad, key range, keypad, vùng phím chữ số, alphanumeric keypad, vùng phím số, numeric keypad, vùng phím số, numeric keypad (lit: ten key),... -
Con đội
lever-jack, lifter, service jack, cam follower -
Lều vải
pavilion, awning, giải thích vn : một lều hay cấu trúc tạm , thường được trang trí , ở trong vườn hoặc khu giải [[trí.]]giải... -
Lều, nhà tạm
shelter -
Leucocrat
leucocratic -
Lì máy
laboring, lugging, underpowered -
Lí thuyết
theory, lí thuyết dây khác kiểu, heterotic string theory, lí thuyết feynman-gell-mann, feynman-gell-mann theory, lí thuyết hóa già, theory... -
Lí thuyết đại thống nhất
grand unification theory -
Lí thuyết dây khác kiểu
heterotic string theory -
Lí thuyết Feynman-Gell-Mann
feynman-gell-mann theory -
Lí thuyết hóa già
theory of ageing -
Lí thuyết mạch
circuit theory -
Lí thuyết mạng
network theory
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.