- Từ điển Việt - Anh
Lối nhất thời
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
transient error
soft error
transient error
Xem thêm các từ khác
-
Lỗi nhẹ
soft error, soft fail, soft failure, soft fault -
Sự chống ồn
noise abatement, noise protection, soundproofing, sự chống ồn cho máy nén, noise protection for compressors -
Sự chống ồn cho máy nén
noise protection for compressors -
Sự chống phá rối
anti-jamming -
Sự chống phóng xạ
radiation protection -
Sự chuyển
conversion, conveyance, movement, transfer, transferring, translation, transmission, transport, charge, transfer, transference, sự chuyển ( dữ liệu... -
Sự chuyển (dữ liệu, tín hiệu)
transfer -
Sự chuyển (phụ) tải
load transfer -
Cột khung
frame leg, frame post, leg of frame, upright of frame -
Cốt làm việc
working reinforcement -
Cột lan can
baluster parapet, guardrail post, post of railing, rail post -
Lời nhẹ nhàng
eunuch -
Lõi nhiều cửa
multi-aperture core -
Lợi nhuận
earnings, gain, profit, profit ratio, profitable, yield, lợi nhuận để lại, retained earnings, chi phí quản lý và lợi nhuận, costs, overhead... -
Lợi nhuận (theo) kế hoạch
planned profit -
Lợi nhuận cân bằng
balance profit -
Lợi nhuận cơ bản
base profit -
Lợi nhuận của công ty
company earning -
Lợi nhuận để lại
retained earnings -
Lợi nhuận được giữ lại
retained profit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.