Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Lỗ khoan

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

bore
cọc lỗ khoan
bore driver pile
khuếch rộng lỗ khoan
enlarge a bore hole
lệch lỗ khoan
deflection of bore holes
lỗ khoan chín mươi độ
ninety-degree bore
lỗ khoan chuẩn
true-bore
lỗ khoan dụng cụ
tool bore
lỗ khoan kép
twin bore
lỗ khoan lệch tâm
eccentric bore
lỗ khoan ray
rail bore
lỗ khoan thăm
trial bore
lỗ khoan thăm
trial bore, exploratory boring
lỗ khoan thông gió
ventilation bore hole
lỗ khoan thủng
full bore
lỗ khoan tịt
blind bore
lỗ khoan trụ
cylindrical bore
mặt cắt dọc lỗ khoan
profile of a bore
mặt cắt lỗ khoan
profile of bore
ống lỗ khoan hẹp
narrow-bore tube
sự khảo sát lỗ khoan
bore hole survey
sự nghiên cứu lỗ khoan
bore hole survey
đáy lỗ khoan
bore hole bottom
đường kính lỗ khoan
diameter (ofthe bore hole)
đường kính lỗ khoan
size of bore
đường kính vòng lỗ khoan
diameter of bore hole circle
bore hole
khuếch rộng lỗ khoan
enlarge a bore hole
lỗ khoan thông gió
ventilation bore hole
sự khảo sát lỗ khoan
bore hole survey
sự nghiên cứu lỗ khoan
bore hole survey
đáy lỗ khoan
bore hole bottom
đường kính lỗ khoan
diameter (ofthe bore hole)
đường kính vòng lỗ khoan
diameter of bore hole circle
bore pit
bore well
borehole
lỗ khoan bơm
injection borehole
lỗ khoan dẫn hướng
guiding borehole
lỗ khoan kết đông
freezing borehole
lỗ khoan ngược lên
upward borehole
lỗ khoan phun
injection borehole
lỗ khoan trước
advance borehole
lỗ khoan xuống
downward borehole
miệng lỗ khoan
borehole mouth
nút lỗ khoan
tamping of borehole
ống lỗ khoan
borehole tubing
ống lót lỗ khoan
borehole casing
sự nạp mìn lỗ khoan
borehole charge
sự nạp mìn lỗ khoan
borehole charging
thuốc nạp mìn lỗ khoan
borehole charge
borehole, drill hole
boring
lỗ khoan thăm
trial bore, exploratory boring
lỗ khoan thử (thăm dầu khí)
trial boring
ống chèn lỗ khoan
boring pipe
sự thăm bằng lỗ khoan
prospecting by boring pit
chink
counterbore
drill hole

Giải thích VN: Lỗ được đào hoặc mở rộng bằng mũi [[khoan.]]

Giải thích EN: An opening that is cut or enlarged by a drill bit.

lỗ khoan dẫn hướng
guiding drill hole
lỗ khoan giếng
well drill hole
lỗ khoan lệch
slanted drill-hole drill
lỗ khoan xiên
slanted drill-hole drill
nắn thẳng lỗ khoan
straighten a drill hole
đáy lỗ khoan
bottom (ofthe drill hole)
hole
khoảng cách lỗ khoan
pitch of hole
khuếch rộng lỗ khoan
enlarge a bore hole
lỗ khoan (thăm ) cấu tạo
post hole
lỗ khoan bắn mìn
blasting hole
lỗ khoan nước
water well hole
lỗ khoan ống chống
cased hole
lỗ khoan dẫn hướng
guiding drill hole
lỗ khoan dẫn hướng
pilot hole
lỗ khoan dầu
oil hole
lỗ khoan giảm trọng lượng
lightening hole
lỗ khoan giếng
well drill hole
lỗ khoan hở
open hole
lỗ khoan khô
dry hole
lỗ khoan không chống ống
open hole
lỗ khoan lấy mẫu
core hole
lỗ khoan lệch
side tracked hole
lỗ khoan lệch
slanted drill-hole drill
lỗ khoan mồi định hướng
pilot hole
lỗ khoan mớm
dimpled hole
lỗ khoan ngang
cross hole
lỗ khoan ngược lên đỉnh
upward pointing hole
lỗ khoan nổ mìn
blast hole
lỗ khoan nổ mìn
shot hole
lỗ khoan phụt gia cố nền
consolidation grout hole
lỗ khoan rất nhỏ ([[]] dùng trong khảo sát địa tầng học)
slim hole
lỗ khoan sâu
deep hole
lỗ khoan thăm
prospect hole
lỗ khoan thăm
test hole
lỗ khoan thẳng
straight hole
lỗ khoan thông gió
ventilation bore hole
lỗ khoan thử nghiệm
proving hole
lỗ khoan tiêu nước
dewatering hole
lỗ khoan tịt
blind hole
lỗ khoan ướt
water hole
lỗ khoan xiên
side tracked hole
lỗ khoan xiên
slanted drill-hole drill
lỗ khoan đã bỏ
junk hole
lỗ khoan định hướng
pilot hole
mặt cắt dọc của lỗ khoan
profile drawing of the hole
miệng lỗ khoan
hole mouth
nắn thẳng lỗ khoan
straighten a drill hole
sự khảo sát lỗ khoan
bore hole survey
sự nghiên cứu lỗ khoan
bore hole survey
sự đo carota lỗ khoan
up hole survey
đáy lỗ khoan
bore hole bottom
đáy lỗ khoan
bottom (ofthe drill hole)
đưa dụng cụ xuống lỗ khoan
go into the hole
đường kính danh định của lỗ khoan
nominal diameter of the hole
đường kính lỗ khoan
diameter (ofthe bore hole)
đường kính lỗ khoan
diameter of the hole
đường kính vòng lỗ khoan
diameter of bore hole circle
well
well drill hole

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top