- Từ điển Việt - Anh
Lỗ mở ở sàn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
floor opening
Xem thêm các từ khác
-
Lỗ mở sớm
early opening -
Lò mở vỉa
heading stope -
Lỗ moay ơ bánh xe
hub bore -
Lỗ móc
eye lifting, eye, lifting, lifting eye -
Lỗ móc đẩy
feed hole, sprocket hole -
Lỗ móc phim
sprocket hole -
Sự biến màu
discoloration, discolouration, staining -
Sự biên tập
editing, edit-out, sự biên tập chèn, insert editing, sự biên tập ngữ cảnh, context editing, sự biên tập số dòng, line number editing,... -
Sự biên tập bản gốc
editing on original -
Sự biên tập bằng máy
mechanical editing -
Sự biên tập chèn hình
insert editing -
Sự biên tập đặc biệt
special edition -
Sự biên tập hình
in-edit -
Sự biên tập mã thời gian
time code editing -
Sự biên tập rút ngắn
abridged edition -
Công tác khoan
contract work, boring, drilling, drilling operation, drilling work, công tác khoan nổ, drilling and blasting work, gàu dùng cho công tác khoan,... -
Công tác khởi động
testing and adjusting run, starter, starting button or starting switch, starting switch, trigger switch, giải thích vn : công tắc dùng tác dụng... -
Công nghệ phần mềm
software engineering, software industry, software technology, môi trường công nghệ phần mềm, see (softwareengineering environment), môi trường... -
Lô môi chất lạnh
refrigerant batch -
Lộ môn
gateway
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.