- Từ điển Việt - Anh
Lớp đệm bằng cát
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sand base course
sand bed
sand bedding
sand blanket
sand course
sand cushion
Xem thêm các từ khác
-
Lớp đệm bằng chì
lead pad -
Lớp đệm bê tông
concrete base, concrete bed, oversite concrete -
Lớp đệm bẹt
flat gasket -
Sự cắt lõm
cutting-in, indentation, scoring -
Sự cắt mạch
chopping, de-energization, disconnection, interrupt, releasing -
Sự cắt mặt đầu
facing cut -
Sự cắt mép
trimming, cutoff -
Sự cắt ngắn sợi
shortening of fibers, shortening of fibres -
Sự cắt ngang
across cutter, contraction, cross cut, cross cutter, cross cutting, crosscut, cross-cutting, transverse cutter -
Sự cắt nghiền
shearing -
Uux trụ
space -
Ủy ban
danh từ, commission, committee, panel, committee, board, commission, committee -
Ủy ban an toàn
safety committee -
Công trình dẫn nước
conveyance structure, inlet works, water conduit -
Công trình đầu mối
head gate, node structure, project in state of completion -
Lớp đệm cát
sand cushion -
Lớp đệm dẫn điện
conductive gasket -
Lớp đệm dẹt
flat-packing gasket -
Lớp đệm hãm
brake lining -
Lớp đệm hàn
pad
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.