- Từ điển Việt - Anh
Lớp ứng dụng
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
application layer
Giải thích VN: Là lớp cao nhất trong mô hình mạng [[OSI.]]
- cấu trúc lớp ứng dụng
- Application Layer Structure (ALS)
- Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
- Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
- khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
- Application-layer Service Data Unit (ASDU)
- khối lớp ứng dụng
- Application Layer Unit (ALU)
- lớp ứng dụng các dịch vụ mở
- Open Services Application Layer (OSAL)
- phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
- Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
- phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)
- Remote Transfer Service Element (ApplicationLayer) (RTSE)
- Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ([[]] Lớp ứng dụng [[]])
- Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
Application Layer (AL)
Xem thêm các từ khác
-
Lớp ứng dụng 1 của H.223
h223 adaptation layer 1 (al1) -
Lớp ứng dụng các dịch vụ mở
open services application layer (osal) -
Sự dẹt mũi
nose bluntness -
Cực bất biến
invariant pole -
Cực bộ lọc
filter pole -
Cực bốn
quadripod -
Lớp vận chuyển
transport layer, transport layer (tl) -
Lớp vật lý SDH
sdh physical layer (spl) -
Lớp vật lý/Giao thức lớp vật lý/Lớp con vật lý
physical layer/physical layer protocol/physical sublayer -
Sự di chuyển của tàu thủy
movement of a ship -
Cực cửa vào
input gate -
Cực cuốn của lộ trình
path terminals -
Cục đầu ra
out-port -
Cực điểm (của mũi nón)
tip (of noise cone) -
Cực điều khiển kim loại
metal gate -
Cục Điều tra Liên bang
federal bureau of investigation (fbi) -
Sự điện phát quang màng mỏng
thin film electroluminescence (tfel) -
Sự điền số
digital filling -
Sự diễn tập
maneuver -
Cục giám sát Tài chính (Nhật Bản)
financial supervisory agency (japan) (fsa)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.