- Từ điển Việt - Anh
Lớp bảo vệ lòng dẫn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
underwater apron
Xem thêm các từ khác
-
Lớp bảo vệ lòng sông
falling apron -
Lớp bảo vệ mái
overcloak -
Lớp bảo vệ yêu cầu đồi với chống rỉ
the cover required for corrosion protection -
Lớp bao xilanh
cylinder lagging -
Lớp bazan
basaltic layer, basaltic stratum, traprock -
Lớp bề mặt
surface, surface course, surface lathe, surface layer -
Lớp bê tông
concrete layer, concrete lift, lớp bê tông bảo vệ, protective concrete layer -
Sự chuyển mạch từ xa
remote changeover, remote switching -
Sự chuyên môn hóa
specialization, specialization, sự chuyên môn hóa lao động, labor specialization, sự chuyên môn hóa công nghiệp, industrial specialization,... -
Sự chuyên môn hóa lao động
labor specialization, giải thích vn : sự phân chia một tác vụ thành các hoạt động riêng biệt để tăng năng [[suất.]]giải thích... -
Sự chuyển nhanh giấy
paper skip, paper slew, paper throw -
Sự chuyển nhượng
assignment, grant, transfer, transference, sự chuyển nhượng chứng khoán, transfer of securities, sự chuyển nhượng có khả năng miễn... -
Sự chuyển nhượng quyền
transfer -
Cưa hậu
back-saw, tailgate, back saw, giải thích vn : các cửa ở đầu thấp của một miệng cống hay một [[kênh.]]giải thích en : the gates... -
Cửa hút
inlet grille, intake grille, intake opening, intake opening [orifice], intake orifice, suction inlet -
Lớp bị căng
tensile layer, tensile zone -
Lớp bị đốt cháy
burnt deposit -
Lớp bị thâm nhập
penetrated bed -
Lớp bia
target layer -
Lớp biên
boundary film, boundary lathe, boundary layer, bề dày lớp biên, boundary-layer thickness, chiều dầy lớp biên, thickness of boundary layer,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.