- Từ điển Việt - Anh
Lớp mạ nền
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
rough electrodeposite
Xem thêm các từ khác
-
Lớp mạ nhúng
dip coating -
Lớp mạ phẳng (đóng tàu)
flush plating -
Lớp mạ thô
rough electrodeposite -
Sự đảo ảnh
photoreversal, inversion of image -
Sự đảo bánh trước
shimmy, wheel flutter, wheel judder, wheel shimmy or shudder, wheel wobble -
Sự đảo bên
lateral inversion -
Sự đảo chiều
backing, reversal, reversing, toggling, sự đảo chiều của chong chóng, reversal of the propeller, sự đảo chiều thông gió mỏ, reversal... -
Sự đảo chiều dẫn tiến
feed-drive reverse -
Lớp mạ vàng
gilt -
Lớp mạ vật đúc
cast coating -
Lớp mạ vỏ tàu (đóng tàu)
shell plating -
Lớp mái
cover, covering, roof cladding, roof cover, roofing cover, superincumbent bed, roof, roof slab, roofing, shingle, giải thích vn : việc phủ mái... -
Lớp mầm
germ layer -
Lớp màn
coat of colour -
Lớp mang
bearer class, network class, network layer, network layer (nl), bộ nhận dạng giao thức lớp mạng, network layer protocol identifier (nlpid),... -
Lớp màng bao không thấm hơi nước
coating water vapour barrier -
Lớp màng biên
boundary layer film -
Lớp màng bụi
dust skin -
Lớp màng cách ẩm
moisture vapour resistant film, moisture-resistant film, vapour-tight foil, water-vapour-tight-foil -
Lớp màng chịu hơi ẩm
moisture vapour resistant film, vapour-tight foil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.