- Từ điển Việt - Anh
Lớp vữa sau
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
backplastering
Giải thích VN: 1. Sử dụng lưới thép và tấm vữa thạch cao giữa bề mặt trong và mặt ngoài của tường ván gỗ để cách ly.///2. Lớp vữa trát mặt ngoài tường để chống ẩm, chống rỉ nước trong khi xây [[dựng.]]
Giải thích EN: 1. the use of lath and plaster partitions between the inner and outer surfaces of a stud wall to add to its insulating properties///2. a coat of plaster applied to exterior brickwork in order to keep moisture from seeping from within the building.
Xem thêm các từ khác
-
Lớp vữa trát lót
primary coat (of plaster) -
Lớp vữa trát ngoài
rough cast -
Sự điển hình hóa
standardization -
Lớp vữa trát phun
regrating skin -
Lớp vữa vừa mới trát
green plaster -
Lớp vữa xây
binder course, giải thích vn : một chất liệu trong xây dựng thường có ở giữa hai lớp gạch để liên kết [[chúng.]]giải thích... -
Lớp vữa xi măng
laitance layer -
Lớp vữa xi măng (trát)
cement skin -
Lớp xây đệm
underlayer -
Lớp xây ghép mặt
facing bond, giải thích vn : lớp xây ghép chủ yếu bao gồm gạch đặt [[dọc.]]giải thích en : a bond that consists primarily of stretchers. -
Lớp xây lót
underlayer -
Lớp xây nhám
friction course -
Lớp xây thẳng đứng (tường)
upright course -
Sự điều áp
pressurization -
Cục dự báo khí tượng thủy văn
hydrometeorology forecasting & service division -
Cục đường bộ công cộng Mỹ
abpr=american bureau of public roads -
Lớp xi măng amiăng đầu
elementary layer of asbestos cement -
Cực góp
sampler -
Cực hút iôn
ion trap -
Cực kì
extremely
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.