- Từ điển Việt - Anh
Lời thoại
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
callouts
Xem thêm các từ khác
-
Lối thoát
egress, escape, exit access, issue, output, cửa sập lối thoát, escape hatch, lối thoát cấp cứu, escape route, lối thoát cấp cứu, escape... -
Lối thoát cấp cứu
emergency exit, escape route, escape way, fire escape -
Sự đa hợp
multiplexing, multiplex -
Sự đa hợp phân thời
time division multiplex -
Sự đa lộ
multiplex -
Cột mưa
pluviometric depth, rainfall depth, relative depth -
Cột mưa lớn nhất
minimum rainfall depth -
Cột mưa năm
pluviometric annual depth -
Cột neo
anchor pile, anchor post, bollard, anchor tower, stay pole, stayed pole, giải thích vn : cột dùng để cống lại lực căng hoặc các lực... -
Lối thoát cứu hỏa
fire exit -
Lối thoát đá
ice outlet -
Lối thoát đã tăng áp
pressurized escape route -
Lối thoát dự phòng
emergency exit -
Lối thoát được bảo vệ
protected escape route -
Lối thoát được chắn lửa
fire isolated escape route -
Lối thoát khẩn cấp
, =====escape hatch===== [[]]giải thích en : a small door that provides an alternative exit from a compartment in a submarine or aircraft. -
Lối thoát khi cháy
fire escape -
Lối thoát khi hỏa hoạn
emergency exit, fire escape -
Lối thoát nạn
escape route, lối thoát nạn phòng hờ, alternative escape route -
Lối thoát nạn phòng hờ
alternative escape route
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.