- Từ điển Việt - Anh
Lực điện từ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electromagnetic force
Xem thêm các từ khác
-
Lực dính
adherence, adhesion, adhesive force, adhesive power, aggregation, binding force, bond, coherence, cohesion, cohesive force, force of adhesion, link, tenacity,... -
Lực dính bám
adhesive power, binding force, coherence -
Lực dính biểu kiến
apparent cohesion -
Lực dính có hiệu
effective cohesion -
Lực dính của đất
ground cohesiveness, soil cohesion, soil cohesive strength, soil coheviseness -
Lực dính kết
adhesion, adhesive force, adhesive power, agglutinating power, application bond, binding power, cementing power, cohesion, link, linkage -
Lực đo
measuring force, bearing power -
RAT
rat, route attribute table, very, extra, giải thích vn : xem route attribute table ( bảng thuộc tính route ).giải thích vn : rat lưu các thuộc... -
Rất bền kéo
high-tensile -
Rất có thể
probable -
Rất cứng
adamantine, flinty -
Rất gần
ecu (extreme close up), extreme close-up (ecu) -
Rất lớn
much more, vast, vastly -
Cuối hành trình
end of stroke, end of travel -
Cuối kết
conglomeration, cemented gravel, glomeration, glutenite, pudding rock -
Cuối khối
end of block (eob), end-or-volume (boy), eob (end of block), eov (end-of-volume) -
Lực dọc
axial force, longitudinal force, normal force -
Lực dọc âm
negative longitudinal force -
Lực dọc của ray
longitudinal force of the rail -
Lực dọc đoàn tàu
fore-and-aft force
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.