- Từ điển Việt - Anh
Lực bám kết của (nước) đá
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
adhesive strength of ice
Xem thêm các từ khác
-
Lực bám kết của nước đá
adhesive strength of ice -
Lực bằng nhau và ngược chiều nhau
equal and opposite forces -
Lực bảo toàn
conservation force, conservative force -
Lực bạt ngang
lateral force, shear force -
Lực bề mặt
surface force -
Lực bên
lateral force -
Lực bên cạnh
lateral force -
Lực bên trong
lateral force -
Lực bị động
reaction force -
Lực biên
edge force -
Lực biến đổi
alternate force -
Lực bóng
image force -
Lực cản
drag, dray force, resistance, resistance force, resisting force -
Lực cản (chuyển động)
resistance -
Rađa theo dõi tiếp cận
rendezvous radar -
Rađa theo dõi tuyến đường bay
air route surveillance radar (arsr) -
Rađa theo dõi và tìm kiếm
acquisition and tracking radar, giải thích vn : là một hệ thống radar có thể dò tìm và phát hiện muc tiêu hoặc là một vật thể... -
Rađa thụ động
passive radar, giải thích vn : 1 . cách sử dụng hệ thống ra-đa trong chế độ chỉ thu nhận , vì vậy năng lượng điện từ... -
Rađa tín hiệu nhỏ
chirp radar, giải thích vn : một hệ rađa trong đó mỗi tín hiệu được phát và phản xạ được nén thành một xung thu ngắn... -
Rađa tĩnh đơn
monstatic radar, giải thích vn : một hệ thống ra đa trong đó máy phát và mày thu được đặt ở một nơi giống nhau để cùng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.