- Từ điển Việt - Anh
Lực cản đường dốc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ascent resistance
Xem thêm các từ khác
-
Lực cản ete
ether drag -
Rađa xung điều chỉnh
pulse-modulated radar, giải thích vn : một hệ rađa trong đó các tín hiệu được truyền dưới dạng các xung riêng [[rẽ.]]giải... -
Rađi
radium (ra), radium, muối rađi, radium salt, nguồn rađi, pack of radium, phóng xạ rađi, radium emanation, quặng rađi, radium ore -
Rađian góc khối
steradian radian, steradian -
Rađiô
radio, ăng ten rađiô, radio aerial, ăng ten rađiô, radio antenna, cảm biến tần số rađiô, radio-frequency sensor, cột ( của ) đường... -
Rải
Động từ: to spread; to scatter; to lay, lay, overlay, place, scatter, sprinkle, strew, rải thảm, to lay a carpet -
Rải atfan
asphalt, asphaltic, surface with asphalt, công tác rải atfan, asphalt works, lớp rải atfan, asphalt paving, máy rải atfan, asphalt paving plant,... -
Rải balát
ballast, ballast drag, metal, máy rải balat, ballast equipment -
Cung cấp tự động
self-feeding -
Cưng chiều
pamper -
Cung chính
main court -
Lực cản không khí
aerodynamic drag, air drag, air resistance -
Lực cản kim ghi (máy hát)
stylus drag -
Lực cản ký sinh
parasitic drag -
Lực cản lắc
rolling resistance -
Lực cản phía trên
upward drag -
Lực cản profin
profile drag -
Lực cản tắt dần
damping resistance -
Lực cản thoát
back pressure -
Rải đầy
filled
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.