- Từ điển Việt - Anh
Lực dẫn hướng bánh xe
Mục lục |
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
guiding force on wheel
wheel guiding force
Xem thêm các từ khác
-
Cuộn dây (nam châm điện)
solenoid -
Lực lái
driving force, giải thích vn : là lực đẩy xe tiến lên hay lùi lại , được xác định bởi các yếu tố như mô men xoắn động... -
Lực làm tay lái thẳng sau khi ôm cua (quay vòng)
self-centring (effect) -
Cuộn dây chống nhiễu
radio choke -
Rượu metanol
methanol, wobble alcohol -
Cuộn dây khởi động
booster control, starter coil -
Cuộn dây kích (bộ) khởi động
starter field winding -
Cuộn dây kích từ
coil, field coil winding, giải thích vn : cuộn dây có sơn lớp cách điện quấn thành một nam châm điện tạo ra từ trường trong... -
Lực phanh
brake effort, braking effort or force -
Răng (bánh xe)
teeth -
Răng bánh răng
gear tooth -
Răng hoặc ren thô
coarse pitch -
Răng hợp kim (mâm đúc)
light-alloy wheels, giải thích vn : là vành bánh xe được chế tạo bằng hợp kim như nhôm chẳng hạn . -
Cuộn dây thứ cấp
high-tension winding (s), secondary winding, giải thích vn : cuộn dây nhận năng lượng từ cuộn dây sơ cấp bắng sự hỗ cảm và... -
Lùi xe
back up -
Răng vào khớp bánh răng trung tâm
sun gear lockout teeth -
Cuộn giữ
hold-in winding or holding winding -
Cuộn giữ trong rơle đề
hold-in coil or holdingcoil -
Cuộn hút (máy khởi động)
pull-in winding -
Cuộn kíck từ (bộ) khởi động
starter field coil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.