- Từ điển Việt - Anh
Lao động gián tiếp
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
indirect labor
Giải thích VN: Phần lao động đầu vào không trực tiếp liên quan đến sự sản xuất nhưng cần thiết, như lao động văn phòng hay bảo [[dưỡng.]]
Giải thích EN: The portion of labor input that is not directly involved in production but is required for its support, such as clerical or maintenance labor.
Indirect Labour (IL)
Xem thêm các từ khác
-
Lao động lành nghề
skilled labour -
Lao động nghĩa vụ
statute labor -
Lao động phi sản xuất
nonproductive labour -
Lao động sản xuất
productive labor -
Lao động tại chỗ
native labor -
Lao động tay nghề
skilled labour -
Lao động thặng dư
surplus labour -
Lao động theo ca
relay work -
Lao động thủ công
manual work -
Lao động thuê
hired labor -
Lao động trí óc
intellectual work, mental work -
Lao động trực tiếp
direct labor, direct labour, giải thích vn : 1 . lao động trực tiếp được yêu cầu cho sản xuất và đóng góp vào chi phí đơn... -
Lao động vật hóa
materialized labour -
Lão dưỡng đường
senior citizens housing -
Lão hóa
aged, age, ageing, aging -
Vòm hình trụ
annular vault, barrel arch, barrel vault, cylindrical vault, simple vault, wagon vault -
Vòm hộp
barrel vault, diminished arch, georgian arch -
Vòm không khớp
arch without articulation, fixed (end) arch, fixed arch, hinge less arch, jointless arch, rigid arch -
Vòm khớp
hinged arch, cầu vòm khớp, hinged arch bridge -
Vòm lò
crown, fire box crown, furnace arch, roof, smoke duct, smoke flue
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.