- Từ điển Việt - Anh
Laze sóng liên tục
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
CW gas laser
CW laser
Xem thêm các từ khác
-
Laze tham số
parametric laser -
Laze thủy ngân
mercury laser -
Laze thủy tinh
glass laser -
Laze tinh thể
crystal laser, laze tinh thể hồng ngọc, ruby crystal laser -
Laze tinh thể hồng ngọc
ruby crystal laser -
Laze xenon clorua
xenon chloride laser -
Laze xung động
pulse laser -
Laze YAG (laze neođim)
yag laser -
Lề pha giới hạn pha
phase margin -
Vòng đenta (anten)
delta loop -
Cơ quan thông tin Quốc phòng (Mỹ)
defence communications agency (dca) -
Cơ quan tiêu chuẩn hóa Hellenic (Hy Lạp)
hellenic organization for standardization (greece) (elot) -
Cơ quan Tiêu chuẩn hóa quốc gia
national standardization body (nsb) -
Vòng điện xích đạo
equatorial electrojet -
Cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Ireland
national standards authority of ireland (nsa) -
Cơ quan truyền thông vô tuyến
radio-communications agency (ra) -
Cơ quan Tư vấn Vô tuyến liên bộ
interdepartmental radio advisory agency (iraa) -
Cơ quan viễn thông (Anh)
office of telecommunication (oftel) -
Cơ quan Viễn thông Chính phủ
government telecommunications agency (gta) -
Cơ quan Viễn thông Hàn Quốc
korea telecommunication authority (kta)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.