- Từ điển Việt - Anh
Liều lượng chất phun
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
spraying rate
Xem thêm các từ khác
-
Liều lượng chất tải của bể mêtan
methane tank charging dose -
Liều lượng chất tải của metanten
methane tank charging dose -
Liều lượng chất thải của metan
methane tank charge dose -
Liều lượng được phép cực đại
maximum admissible dose -
Liều lượng gây chết 50%
median lethal dose -
Liều lượng gây chết người
lethal dosage, lethal dose -
Liều lượng gây chết trung bình
mean lethal dose (mld), median lethal dose -
Liều lượng ghi được
dose recorded -
Liều lượng hấp thụ
absorbed dose, liều lượng hấp thụ bức xạ, rad (radiationabsorbed dose), liều lượng hấp thụ bức xạ, radiation absorbed dose (rad),... -
Sự ăn khớp thường xuyên (lý thuyết truyền động)
permanent mesh -
Sự ấn lõm
bulging in, embedding, sinking -
Sự bám
adherence, adhesion, adhesion or adherence, sticking, cut -
Sự băm (giũa)
course, recutting -
Vùng đất
territory -
Vùng đất cao
dissected plain, high ground, highland -
Vùng đất liền
land area, inland -
Vùng đất thấp
callow, low country, low land, low land area, swale -
Cồn di động
shifting dune -
Con dơi
bat -
Liều lượng kế
dose meter, dose output meter, dosimeter, liều ( lượng ) kế anpha, alpha-dosimeter, liều lượng kế bỏ túi, pocket dosimeter, liều lượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.