- Từ điển Việt - Anh
Linh kiện đơn điện tử
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
single electron device
Xem thêm các từ khác
-
Linh kiện dữ liệu
data item -
Sự bảo vệ góc (của quỹ đạo)
protection angle (of the orbit) -
Công nghệ bán dẫn/Công nghệ trải phổ
solid state technology/spread spectrum technology (sst) -
Công nghệ cao cấp
advanced technology -
Công nghệ cắt lớp bằng máy tính
computerized tomography (ct) -
Linh kiện giao thoa lượng tử siêu dẫn
superconducting quantum interference device (squid) -
Linh kiện kênh p
p-channel device -
Linh kiện kim loại-oxit-bán dẫn kênh n
n-channel metal-oxide semiconductor (n-mos) -
Linh kiện lai tích hợp
integrated hybrid component -
Linh kiện lắp điện
fasteners and fittings for electric work -
Linh kiện loại n
n-type component -
Linh kiện lượng tử
quantum device -
Sự bảo vệ phòng lỗi
error protection -
Công nghệ chuyển mạch định tuyến Internet nhanh
fast internet routed switching technology (first) -
Công nghệ cộng tác thời gian thực
real time collaboration technology (rtct) -
Công nghệ cửa silic
silicon gate technology -
Công nghệ điện thoại
telephone industry -
Công nghệ điều chế ánh sáng
light valve technology (lvt) -
Công nghệ đối tượng
object technology (ot) -
Linh kiện MOS kênh n
n-channel metal-oxide semiconductor (n-mos)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.