- Từ điển Việt - Anh
Linh kiện quang toàn ảnh
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
holographic optical element
Xem thêm các từ khác
-
Linh kiện Schottky
schottky device -
Linh kiện SOS (silic trên saphia)
silicon on sapphire device (sos) device -
Linh kiện thụ động
passive component -
Vùng nạp (điện tích)
loading bay -
Công nghệ dự báo tiên tiến
advanced predictive technology (apt) -
Công nghệ giao dịch an toàn (Microsoft)
secure transaction technology (microsoft) (stt) -
Công nghệ giao diện thông minh
intelligent interface technology (iit) -
Công nghệ giao thức mở
open protocol technology (opt) -
Công nghệ gói hóa và liên kết
interconnection and packaging technology (ict) -
Công nghệ hiệu chỉnh vi sai
differential correction technology (dct) -
Công nghệ hỗ trợ khôi phục thông tin Fax
fax information retrieval support technology (first) -
Công nghệ kênh
n-channel technology -
Linh kiện trễ
delay component -
Linh kiện VMOS
vertical mos device -
Vùng nguồn phía tối
formative night-side region -
Công nghệ không gian
aerospace engineering -
Cổng chung của lớp AAL5
common part of aal5 layer (caal5) -
Cổng chuyên dụng
dedicated port -
Cổng chuyển mạch tốc độ cao
high speed switched port (hssp) -
Sự bắt khí
aerocapture
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.