- Từ điển Việt - Anh
Loài tôm cua, giáp xác
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
crustacea
Xem thêm các từ khác
-
Loại trạm làm việc
workstation category -
Loại trình bày
layout category -
Loại tro
deashing -
Loại trừ
Động từ, discard, eliminate, exclude, exclusion, exclusive, immunity, kill, to exclude, to expel, quyền loại trừ, exclude authority, loại... -
Loại trừ lẫn nhau
mutual exclusion, mutually exclusive -
Sự chạy không ồn
noiseless running -
Sự chảy không tải
non load operation, dry running, idle runner, idle running, idle stroke, no-live load, no-load runner, off-load operation, running on no load -
Sự chảy lại
refluence, repeat, rerun, retry -
Sự chạy lệch tâm
run out, running out of center, running out of centre, wandering -
Sự chảy loãng
flowage, yielding flow -
Sự chảy lùi
refluence, back run, backing, filling, reverse motion, stowing -
Sự chảy mạnh
flux, flush -
Sự chạy máy
machine run, operation, running, machine run, sự chạy máy có tải, machine running under load -
Sự chạy máy bằng dầu
fluid drive -
Công ty tài chính
financial company, finance company, finance house, công ty tài chính bị khống chế, captive finance company, công ty tài chính chứng khoán,... -
Công ty than
coal company -
Loại vành
ring-type -
Loại vành an toàn
safe type rim -
Loại vitamin
vitamer -
Loại vôi
decalcify, delime
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.