- Từ điển Việt - Anh
Luật thời gian
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
time law
Xem thêm các từ khác
-
Luật thông thường
normal law -
Luật thủ tục
law, procedural -
Luật thuận
law of reciprocity -
Luật thuận nghịch
law of reciprocity, reciprocity law -
Luật tỉ lệ phân phối
law of distributive proportion -
Luật tình cờ ngẫu nhiên
random laws -
Luật trách nhiệm pháp lý
liability law -
Luật truyền ứng
transitive law, transitivity law -
Luật tư duy
law of thought -
Luật tựa ổn định
quasi-stable law -
Luật tỷ lệ phân phối
law of distributive proportion -
Luật ứng lực quang
stress-optical law -
Luật về bệnh dịch động vật
epizootic diseases act -
Luật về dầu thải
waste oil act -
Luật về nhà máy
factory act -
Rađa điều khiển vòng kín
close-control radar, giải thích vn : một rađa điều hành từ mặt đất dùng kết hợp với sự phát sóng rađiô để hướng một... -
Rađa dò hướng độc lập
direction-independent radar, giải thích vn : là rađa phân biệt giữa mục tiêu cố định và mục tiêu chuyển động bằng sóng điện... -
Rađa dò thời tiết
weather radar -
Rađa Doppler
doppler radar, rađa doppler quét, scanning doppler radar, rađa doppler xung, pulse-doppler radar, giải thích vn : rađa dùng sóng điện từ... -
Rađa Doppler xung
pulse-doppler radar, giải thích vn : một rađa xung trong đó hiệu ứng doppler được dùng để xác định tốc độ di chuyển của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.