- Từ điển Việt - Anh
Luồng dữ liệu chuẩn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
normal flow
Xem thêm các từ khác
-
Luồng dữ liệu không đối xứng
asymmetric data flow -
Luồng dữ liệu mức 1
level 1 data flow -
Lượng dữ liệu mức 2
level 2 data flow -
Luồng dữ liệu mức 2+
level 2+ data flow -
Luồng dữ liệu mức 3
level 3 data flow -
Hoàn toàn động
full motion, video hoàn toàn động, full motion video -
Hoàn toàn dư thừa
fully redundant, hệ thống hoàn toàn dư thừa, fully redundant system -
Hoàn toàn gián đoạn
totally disconnected -
Hoàn toàn giới nội
totally bounded -
Hoàn toàn khả quy
completely reducible, hoàn toàn khả quy bên trái, left sided completely reducible, nhóm hoàn toàn khả quy, completely reducible group -
Hoàn toàn khả quy bên trái
left sided completely reducible -
Hoàn toàn khả tích
totally integrable -
Hoàn toàn không cần thiết
fully redundant -
Hoàn toàn rẽ nhánh
completely ramified -
Hoàn toàn so sánh được
purely comparable -
Hoàn toàn tách được
completely separable -
Hoàn toàn thừa
fully redundant -
Hoàn toàn trực giao
completely orthogonal -
Hoàn trả
render, return, refund, redemption, restitution, giá hoàn trả ( trái khoán ), redemption price, giá hoàn trả ( trái phiếu ), redemption price,... -
Hoán tử
commutator, hoán tử cấp cao, higher commutator, hoán tử suy rộng, extended commutator, nhóm hoán tử, commutator group, nhóm hoán tử,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.