- Từ điển Việt - Anh
Mài mòn thúc nhanh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
accelerated weathering
Giải thích VN: Một cuộc kiểm tra tính mài mòn trong đó các lớp ngoài hay bề mặt được đặt trong các điều kiện khắc nghiệt nhằm tìm nhanh những ảnh hưởng của sự mài mòn mà thường có thể xẩy ra trong thời gian vận hành [[lâu.]]
Giải thích EN: A test for wearability in which coatings or surfaces are exposed to intensified conditions in order to rapidly simulate and assess the effects of the weathering that would ordinarily occur over a greater period of time.
Xem thêm các từ khác
-
Mái một độ dốc
half-pitch roof, single pitch roof, single-slope roof -
Mái một dốc
apprentice, monopitch roof, shed cover -
Mái một mái
lean-to roof, pitch roof, shed roof, simple roof -
Mái nâng
floating cover -
Mài nghiền
lap, regrind, resharpen, stone -
Mái nghiêng
hang, pent roof, rake, shelving -
Mái ngói
tile roof, tiled roof, tiled roof (tile roof), tiling, timber-and-tile roof, mái ngói phẳng, split tiled roof -
Mã tần số
frequency code -
Thép chữ I
double-tee section, i iron, i iron t -
Thép chữ U
channel, channel bar, channel iron, metal channel, sự uốn thép chữ u, channel bending, thanh thép chữ u, channel bar, thép chữ u chịu lực,... -
Bản vẽ quy hoạch chung
general plan -
Bản vẽ sản xuất
production drawing -
Bản vẽ sao được
copyable drawing -
Bản vẽ sơ bộ
blank drawing, preliminary drawing -
Bản vẽ tập hợp
collection drawing -
Bản vẽ tay
free hand design, freehand drawing -
Bản vẽ theo tỷ lệ
scale drawing -
Bản vẽ thi công
working drawing, as-built drawings, building drawing, construction drawing, erection drawing, erection plan, shop drawing, working drawings -
Bản vẽ tổng thể
assembly drawing, general drawing, general drawings -
Má tàu
wave generator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.