- Từ điển Việt - Anh
Màn máy thu hình
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
television screen
Xem thêm các từ khác
-
Màn ngăn nhiệt
surface insulation tile -
Màn ống (tia điện tử)
tube face -
Màn rađa chỉ vào vị trí
plan position indicator, giải thích vn : kiểu hiển thị trên màn rađa trong đó đối tượng xuất hiện là một điểm sáng ở vị... -
Màn sập
iris -
Màn sập tự động
automatic iris -
Màn truyền hình
television screen -
Mã (có) trả lời riêng từng phần
partial response line code -
Mã (có) tỷ số không đổi
constant ratio code -
Mã (để) sửa nhiều sai số
multi-error correcting code -
Bản mã dịch
decipherment -
Bản mạch đa dụng
general-purpose board -
Mã bằng ngôn ngữ rõ ràng
clear text code -
Mã bằng văn bản rõ ràng
clear text code -
Mã báo hiệu
signaling code, mã báo hiệu hai điều kiện, two-condition signaling code -
Mã báo hiệu điều khiển
control signalling code (csc) -
Mã báo hiệu hai điều kiện
two-condition signaling code -
Thế điện tương
plasma, môi trường thế điện tương, plasma environment, thể điện tương nén, compressible plasma, thể điện tương sạch, clear... -
Thể diện tương lượng tử
quantum plasma -
Thể điện tương nén
compressible plasma -
Thể điện tương sạch
clear plasma
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.